7 tháng 6, 2012

Dầu hộp số MOBILGEAR XMP

MOBILGEAR XMP
Dầu hộp số

Mobilgear XMP

Cấp độ nhớt ISO                       100         150       220       320       460     680

Độ nhớt, ASTM D 445:

cSt @ 40 oC                                 100        150         220        320        460      680

cSt @ 100 oC                                11.1         14.6       18.8       24.1        30.6      36.9      112.4



Chỉ số đ đ ộ nhớt, ASTM D 2270:

Bao bì: 208 lít

Dầu tổng hợp MOBIL GLYGOYLE

MOBIL GLYGOYLE
Dầu tổng hợp

Mobil Glygoyle Series
Cấp độ nhớt ISO                       150        220         320         460         680
Độ nhớt, ASTM D 445:
cSt @ 40 oC                                  150.0         220.0        320.0        460.0         680.0
cSt @ 100 oC                                26.3           38.1           55.2         77.2           112.4
Chỉ số đ đ ộ nhớt, ASTM D 2270:

Dầu bánh răng MOBIL SHC 600 SERIES

MOBIL SHC 600 SERIES

Các tính chất điển hình:
MOBIL SHC 600 SERIES            624      625       626      629      630      632     634      636
Cấp độ nhớt ISO:                         32         46         68        150       220       320     460       680
Độ nhớt, ASTM D 445:
cSt @ 400 oC                  32.4      48.0      69.9      143        216       326     430       664
cSt @ 1000 oC                 6.3       7.9       10.9      18.3        25.2     38.6    48.5      62.8
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270:

Bao bì:  208 lít

Mỡ bò Castrol LM

Castrol LM

Castrol LM là loại mỡ mềm vừa, gốc lithium. Sản phẩm này có độ bền cao chống lại lực cắt trượt cơ học và có khả năng vận hành ở nhiệt độ cao. Castrol LM cũng có đặc tính dễ bơm ở nhiệt độ thấp, tính kháng nước và chống ăn mòn nổi bật.

Castrol LM chủ yếu dùng cho việc bôi trơn ổ trục bánh xe. Ngoài ra, Castrol LM còn phù hợp để bôi trơn gầm xe và hầu hết các ứng dụng trong ô tô, xe máy.

Castrol LMPhương pháp thửĐơn vịTrị số tiêu biểu
Phân loại NGLIASTM 12982
Độ xuyên kimASTM D217mm280
Điểm chảy giọtASTM D566C180
CcSt150
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc
C

Mỡ bôi trơn Castrol LMX

Castrol LMX

Castrol LMX là loại mỡ bôi trơn gốc lithium phức hợp với các tính năng vượt trội hơn so với mỡ lithium thông thường.

Nhiệt độ chảy giọt của mỡ Castrol LMX đạt đến 2600C và có thể lên đến 3000C. Vì thế chúng có nhiệt độ làm việc vượt xa các loại có gốc xà phòng lithium thông thường. Tính kháng nước và khả năng bơm chuyển ở nhiệt độ thấp cũng vượt trội. Mỡ Castrol LMX có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và ô tô xe máy.


<><>
Castrol LMXPhương pháp thửĐơn vịTrị số tiêu biểu
Phân loại NGLIASTM 12982
Độ xuyên kimASTM D217mm280
Điểm chảy giọtASTM D566C260
CcSt180
Khuyến nghị nhiệt độ làm việcC

Mỡ đa dụng Castrol Sheerol AP 3

Castrol Sheerol AP 3

Castrol Sheerol AP 3 là loại mỡ đa dụng cao cấp gốc lithium, sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Chúng có chứa các chất ức chế chống ăn mòn và ôxy hóa và có đặc tính ổn định tuyệt hảo về nhiệt và cơ. Loại mỡ này đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho tất cả các loại ổ bi và ổ trượt và cũng thích hợp sử dụng ở những nơi ẩm ướt.

Castrol Sheerol AP 3 thích hợp để bôi trơn tất cả các loại ổ bi và ổ trượt làm việc ở tốc độ trung bình và cao, các bề mặt trượt, các khớp nối và các ứng dụng công nghiệp khác bao gồm cả các bộ truyền bánh răng bôi trơn mỡ, phạm vi nhiệt độ làm việc từ -300C to 1200C.

Castrol Spheerol AP3Phương pháp thửĐơn vịTrị số tiêu biểu
Phân loại NLGIASTM 12983
Độ xuyên kimASTM D217mm235
Điểm chảy giọtASTM D566C190
CcSt100
Khuyến nghị nhiệt độ làm việcC

Mỡ đa dụng Castrol Spheerol EPL 2

Castrol Spheerol EPL 2

Castrol Spheerol EPL 2 là mỡ đa dụng cao cấp gốc lithium với đặc tính chịu được cực áp, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp với phạm vi nhiệt độ từ -200C đến 1200C

Loại mỡ này đặc biệt thích hợp để bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt tải trọng nặng và chịu tải trọng va đập. Chúng có chứa các phụ gia ức chế chống ăn mòn và chống ôxy hóa, khả năng kháng nước và chống rỉ sét rất tốt.

Castrol Spheerol EPL 2 được sử dụng bôi trơn cho các ổ bi và ổ trượt trong các nhà máy xi-măng, giấy, thép; các ổ đỡ và thiết bị trong ngành hàng hải, thi công cơ giới và khai thác mỏ.

Castrol Spheerol EPL 2Phương pháp thửĐơn vịTrị số tiêu biểu
Phân loại NGLIASTM 12982
Độ xuyên kimASTM D217mm270
Điểm chảy giọtASTM D566C170
CcSt200
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc
C

Mỡ đa năng Castrol Moly Grease

Castrol Moly Grease

Castrol Moly Grease là mỡ đa năng, gốc lithium có chứa mô-líp-đen đi-sun-phít.

Đây là loại mỡ phù hợp cho các loại khớp xoay và lắc, các ổ đỡ chịu tải nặng, tốc độ chậm hoặc trung bình và đặc biệt hữu hiệu trong việc phòng tránh ổ đỡ bị hỏng do sự rung động quá mức hoặc tải va đập.

Mỡ Castrol Moly duy trì một lớp phủ mô-líp-đen đi-sun-phít trên bề mặt kim loại làm việc, tạo thành lớp bôi trơn rắn chống cào xướt.

Castrol MolyPhương pháp thửĐơn vịTrị số tiêu biểu
Phân loại NGLIASTM 12982
Độ xuyên kimASTM D217mm280
Điểm chảy giọtASTM D566C188
CcSt100
Khuyến nghị nhiệt độ làm việc
C